CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE Ô TÔ TỰ LÁI

Số: ............/HĐKT

Căn cứ vào nhu cầu thực tế của hai bên; Hôm nay, ngày tháng năm 2019, tại …………………………………………………………………………….

Bên cho thuê xe: (Gọi tắt là bên A):

Đại diện :………………………………………………. ……….Chức vụ:………………………………..

Địa chỉ : 61 Nguyễn Lữ, Ngô Mây, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định

Điện thoại : 093 599 53 88

Website: https://dichvuxunau.com/

Bên thuê xe (Gọi tắt là bên B):

Đại Diện: ..............................................................................Chức vụ:.............................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................................................................

Nghề nghiệp: ..............................................................................................................................................................

Địa chỉ nhà riêng: ........................................................................................................................................................

Địa chỉ cơ quan: .........................................................................................................................................................

Điện thoại di động: .....................................................................................................................................................

Số CMND: ................................................, cấp ngày ......... tháng .......... năm ................

Số GPLX: ................................................., cấp ngày ......... tháng .......... năm ................

Sau khi trao đổi hai bên nhất trí ký hợp đồng thuê xe tự lái theo các điều khoản sau:

Điều 1: Chi tiết xe cho thuê và tài sản thế chấp:

1.Bên A cho bên B thuê một chiếc xe ô tô:

+ Biển kiểm soát: ............................................................................

+ Loại xe: .........................................................................................

Chất lượng xe ô tô đảm bảo vận hành tốt, có lốp dự phòng và bộ đồ nghề theo xe. Toàn bộ bảng táp lô, gầm xe và các chi tiết khác của xe đều được dán tem niêm phong. Kèm theo đầy đủ giấy tờ xe đã ghi trong biên bản.

2. Tuyến đường sử dụng: ...........................................................................................................................................

3. Bên B giao giấy tờ và tài sản thế chấp cho Bên A bao gồm:

.........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................

Toàn bộ số giấy tờ và tài sản thế chấp này được bên B cam kết là sở hữu hợp pháp của bên B dùng để đảm bảo cho trách nhiệm toàn bộ đến cùng đối với xe thuê của bên A.

Điều 2: Đơn giá và hình thức thanh toán.

1. Đơn giá thuê tạm tính: ..........................................đ/ một ngày

2. Thanh toán trước: .....................................................................................................................................................................................

Khống chế km:……..…… km/ngày; Phụ trội: ……………….đ/1km

Khống chế thời gian: …….h đến …….h; Phụ trội: …………….…đ/giờ

3. Đơn giá này chưa bao gồm thuế VAT.

4. Bên B tự chịu chi phí nhiên liệu, cầu phà, bến bãi ...

5. Thời gian thuê:

Từ ...... giờ,........., ngày ........ tháng ......... năm ..............

Đến ..... giờ,........., ngày ......... tháng .........năm ..............

6. Số tiền còn lại cộng với các chi phí phát sinh và bồi thường (nếu có), bên B thanh toán hết ngay sau khi trả xe. Không trừ tiền dù chưa hết giờ thuê hay km khống chế.

7. Tổng giá trị hợp đồng bên B phải thanh toán (chưa có phát sinh): ...................................................................đ

(Bằng chữ: ................................................................................................................................................................./.)

8. Hình thức thanh toán: Trả bằng tiền mặt.

Điều 3: Trách nhiệm và Quyền của bên A:

1. Có quyền sử dụng mọi biện pháp, nguồn dữ liệu để xác minh, thu thập một cách không hạn chế các thông tin về bên B.

2. Giao xe đúng chủng loại, chất lượng và thời gian.

3. Cung cấp các thông tin cần thiết về việc sử dụng xe.

4. Cử cán bộ phối hợp giải quyết cùng với bên B nếu có phát sinh.

5. Nhận và trả giấy tờ, tài sản thế chấp cho bên B đầy đủ sau khi kết thúc hợp đồng.

6. Có quyền yêu cầu bên B phải trả tiền thuê xe ô tô và trả lại xe ô tô khi hết thời hạn của hợp đồng hoặc khi chưa hết thời hạn của hợp đồng mà bên B vi phạm các thỏa thuận đã ký.

7. Trong trường hợp bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên A có quyền thanh lý tài sản thế chấp của bên B để thanh toán hợp đồng và các chi phí phát sinh khác. Nếu tiền thanh lý tài sản thế chấp của bên B thấp hơn các chi phí phát sinh thì bên B phải có trách nhiệm thanh toán phần còn thiếu bằng tiền mặt.

8. Bên A giữ quyền hủy hợp đồng đơn phương mà không phải chịu bất kỳ trách nhiệm gì.

Điều 4: Trách nhiệm và Quyền của bên B:

1. Nhận bàn giao xe kỹ càng đúng như trong “Biên bản bàn giao xe”.

2. Trong quá trình vận hành xe, bên B có trách nhiệm bảo quản, sử dụng xe theo đúng quy trình của nhà sản xuất. Đồng thời hoàn toàn chịu trách nhiệm về mặt dân sự, hình sự và luật lệ an toàn giao thông trước pháp luật.

3. Tuyệt đối không giao xe cho người khác sử dụng dưới bất kỳ hình thức sử dụng nào. Nghiêm cấm sử dụng xe thuê để tập lái, cho thuê lại, bán, cầm cố hay thế chấp.

4. Trường hợp bên B vi phạm luật giao thông dẫn tới giữ xe hoặc giấy tờ xe thì vẫn phải thanh toán tiền thuê xe cho tới khi lấy được xe hoặc giấy tờ xe.

5. Trong trường hợp Bên B vi phạm và bị phạt nguội, Bên B sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm cùng tổn phí bị phạt và phát sinh (nếu có).

6. Hết thời hạn của hợp đồng, bên B phải trả lại ô tô đã thuê trong tình trạng như khi nhận xe. Nếu va quệt, tai nan, hỏng hóc thì phải hoàn toàn chịu trách nhiệm sửa chữa, đền bù thiệt hại theo quy định của bên A.

7. Chỉ sửa chữa với sự giám sát của bên A. Nếu tự ý sơn sửa phải bồi thường gấp 5 lần.

8. Thời gian xe phải sửa chữa không kinh doanh được bên B phải chịu tiền phạt hợp đồng do xe không lưu hành được là ...............đ/ngày.

9. Cung cấp mọi thông tin về nhân thân chính xác theo yêu cầu của bên A. Đồng ý để bên A dùng mọi biện pháp, cách thức, quan hệ để xác minh thông tin.

10. Trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng, phải luôn bật điện thoại di động để bên A có thể liên lạc được.

11. Thanh toán theo điều 2 đầy đủ, đúng hạn.

12. Cam kết đọc kỹ và chấp hành những quy định được ghi trong bản “Quy định về việc sử dụng ô tô tự lái”.

Điều 5: Điều khoản chung

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc những điều khoản trên.

2. Hai bên ký hợp đồng trên cơ sở tự nguyện. Trong trường hợp có tranh chấp hai bên sẽ cùng nhau thỏa thuận bàn bạc giải quyết bằng thương lượng. Nếu không sẽ đưa ra cơ quan có thẩm quyền để giải quyết, bên nào có lỗi, bên đó phải chịu mọi phí tổn.

3. Hợp đồng này gồm .......trang, được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Kèm theo là bản Quy định về việc sử dụng xe ô tô tự lái và Biên bản bàn giao xe, là phần không thể tách rời của hợp đồng này.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B